CÁCH TÍNH HỆ INCH
Hôm ni tôi xin chia sẻ bảng tra cách ren hệ inch cực kỳ thông dụng cho các bạn, tiện lợi tra ra các thông số bạn cần
Bảng tra bước ren dùng để triển khai gìỞ bài viết này tôi đã nêu một vài ứng dụng căn phiên bản của bảng tra cách ren hệ inch này
+ khi bạn thiết kế một chi tiết ren thì bạn cần nắm được size đường kính ngoài, như vậy nào so với bước ren hệ inch , lấy ví dụ 1/16″ => 2 lần bán kính 7.722 mm
+ khi bạn ra thực tế bạn vắt thước kẹp đo 2 lần bán kính ren là 9.728 mm thì bạn cũng có thể sử dụng bảng bên dưới để suy ra là loại 1/8″ và cách ren là 0.907mm
Bảng tra cách ren hệ inch 1/16″ 1/8″ 1/4″ 3/8″ 1/2″ 1/4″ => 6″
NominalDiameter | Đường kính đỉnh ren d(Inch) | Đường kính đỉnh ren d(mm) | Đường kính chân ren d1mm | Đường kính lỗ taromm | TPI | Bước ren pmm |
G 1/16″ | 0.063 | 7.722 | 6.837 | 6.561 | 28 | 0.907 |
G 1/8″ | 0.125 | 9.728 | 8.841 | 8.565 | 28 | 0.907 |
G 1/4″ | 0.250 | 13.157 | 11.863 | 11.445 | 19 | 1.337 |
G 3/8″ | 0.375 | 16.662 | 15.389 | 14.950 | 19 | 1.337 |
G 1/2″ | 0.500 | 20.955 | 19.200 | 18.633 | 14 | 1.814 |
G 3/4″ | 0.750 | 26.441 | 24.772 | 24.120 | 14 | 1.814 |
G 1″ | 1.000 | 33.249 | 31.014 | 30.292 | 11 | 2.309 |
G 1 1/4″ | 1.250 | 41.910 | 39.819 | 38.953 | 11 | 2.309 |
G 1 1/2″ | 1.500 | 47.803 | 45.712 | 44.846 | 11 | 2.309 |
G 2″ | 2.000 | 59.614 | 57.722 | 56.657 | 11 | 2.309 |
G 2 1/2″ | 2.500 | 75.184 | 73.391 | 72.227 | 11 | 2.309 |
G 3″ | 3.000 | 87.884 | 86.289 | 84.927 | 11 | 2.309 |
G 4″ | 4.000 | 113.030 | 111.733 | 110.073 | 11 | 2.309 |
G 5″ | 5.000 | 138.430 | 137.332 | 135.473 | 11 | 2.309 |
G 6″ | 6.000 | 163.830 | 162.732 | 160.873 | 11 | 2.309 |